Characters remaining: 500/500
Translation

phổ thông

Academic
Friendly

Từ "phổ thông" trong tiếng Việt có nghĩa là "thông thường" hoặc "không chuyên sâu", thể hiện một điều đó mọi người đều có thể hiểu hoặc tiếp cận được, không cần phải kiến thức sâu về lĩnh vực đó. Từ này thường được dùng trong các ngữ cảnh liên quan đến giáo dục, thông tin, hoặc dịch vụ dành cho số đông.

Giải thích chi tiết:
  1. Nghĩa cơ bản:

    • "Phổ thông" chỉ những điều ai cũng có thể biết hoặc học, không yêu cầu kiến thức chuyên môn cao.
    • dụ: "kiến thức phổ thông" những kiến thức tất cả mọi người đều có thể học trong chương trình giáo dục cơ bản.
  2. Sử dụng trong giáo dục:

    • "Chương trình phổ thông" chương trình học tất cả học sinh đều phải theo, bao gồm các môn học cơ bản như Toán, Văn, Khoa học.
    • dụ: "Học sinh cần nắm vững kiến thức phổ thông trước khi vào đại học."
  3. Các cách sử dụng nâng cao:

    • Trong một số lĩnh vực, từ "phổ thông" có thể dùng để chỉ những sản phẩm hoặc dịch vụ được thiết kế cho công chúng.
    • dụ: "Sách giáo khoa phổ thông" sách được sử dụng trong giảng dạy cho học sinhcấp học cơ bản.
    • Hoặc "thông tin phổ thông" thông tin cơ bản ai cũng có thể hiểu tiếp cận.
  4. Biến thể của từ:

    • Phổ thông hóa: quá trình làm cho một kiến thức, thông tin trở nên dễ hiểu tiếp cận hơn cho nhiều người.
    • dụ: "Các nhà khoa học đang nỗ lực phổ thông hóa các nghiên cứu của họ để mọi người có thể hiểu."
  5. Từ gần giống đồng nghĩa:

    • Từ gần nghĩa: "thông dụng", "thông thường".
    • dụ: "Sản phẩm này rất thông dụng trong đời sống hàng ngày."
    • Từ đồng nghĩa: "chung", "cơ bản".
    • dụ: "Kiến thức chung về môi trường rất quan trọng."
  6. Từ liên quan:

    • "Phổ biến": thường được dùng để chỉ một điều đó được nhiều người biết đến hoặc sử dụng.
    • dụ: "Những kiến thức này rất phổ biến trong xã hội hiện nay."
Tóm lại:

"Phổ thông" một từ rất hữu ích trong tiếng Việt, thường được sử dụng trong giáo dục giao tiếp hàng ngày.

  1. tt. Thông thường, không phải chuyên sâu, hợp với số đông: kiến thức phổ thông chương trình phổ thông.

Comments and discussion on the word "phổ thông"